Bạn đang tìm kiếm một gói cước chuyển vùng quốc tế giúp bạn luôn kết nối khi đi du lịch? RSD MobiFone chính là giải pháp hoàn hảo dành cho bạn! Với nhiều ưu đãi hấp dẫn như data tốc độ cao, gọi quốc tế giá rẻ, RSD MobiFone giúp bạn thoải mái lướt web, xem phim, gọi điện về nhà mà không lo tốn kém. Cú pháp đăng ký nhanh: BV RSD gửi 9084.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Khác biệt so với các gói cước thông thường, RSD MobiFone cung cấp dung lượng data lớn, tốc độ cao và đặc biệt là giá cả vô cùng hấp dẫn. Hãy khám phá ngay để trải nghiệm sự khác biệt! Cùng tìm hiểu ngay dưới đây để biết rõ thông tin về gói cước.
Ưu điểm nổi bật của gói cước RSD MobiFone
Gói cước RSD MobiFone là lựa chọn hoàn hảo cho những ai thường xuyên đi công tác hoặc du lịch quốc tế. Với ưu đãi hấp dẫn 2GB tốc độ cao sử dụng trong 10 ngày tại 52 quốc gia, gói cước này mang đến nhiều lợi ích vượt trội:
- Kết nối ổn định, tốc độ cao: Thỏa sức lướt web, xem phim, nghe nhạc và làm việc trực tuyến mọi lúc mọi nơi.
- Tiết kiệm chi phí:Tránh tình trạng phát sinh cước phí quá cao khi sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế thông thường.
- Đảm bảo chi tiêu hợp lý cho chuyến đi của bạn. Áp dụng tại 52 quốc gia, đáp ứng nhu cầu kết nối của bạn ở hầu hết các điểm đến trên thế giới.
- Thời gian sử dụng linh hoạt:10 ngày sử dụng liên tục, phù hợp với nhiều loại hình chuyến đi.
- Đăng ký đơn giản:Chỉ cần một vài thao tác đơn giản qua SMS hoặc USSD, bạn đã có thể kích hoạt gói cước. Lưu ý, bạn nhớ soạn tin: DK CVQT ALL gửi 999 để kích hoạt dịch vụ chuyển vùng quốc tế. Không lo về dung lượng:2GB data thoải mái sử dụng cho các nhu cầu cơ bản như check mail, lướt web, mạng xã hội.
Các quốc gia có thể sử dụng gói cước RSD MobiFone
STT | Quốc gia | Nhà mạng | Hiển thị Handset |
1 | Australia | Optus | YES OPTUS |
2 | Austria | T-Mobile | T-Mobile A – A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max |
Hutchison | Hutchison 3G | ||
3 | Bangladesh | Grameen Phone | BGDGP/ Grameenphone |
4 | Belgium | Proximus | B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS |
5 | Cambodia | Smart Axiata | Smart/Latelz |
Metfone | Metfone/ KHM08/ 456 08 | ||
6 | Croatia | T-Mobile | 219 01/ HT HR/ T-Mobile |
7 | Cyprus | Epic | EPIC/CYPRUS/E |
8 | Czech | T-Mobile | T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ |
9 | Denmark | Telenor | Telenor DK/ Telia-Telenor DK |
10 | Estonia | Tele2 | EE Q GSM/ 248 03/ TELE2 |
11 | Finland | DNA | DNA/FIN/Finland |
12 | France | Orange | Orange F |
13 | Germany | T-Mobile | T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de |
14 | Greece | Cosmote | COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE |
15 | HongKong | CSL Hongkong | CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10 |
16 | Hungary | T-Mobile | TELEKOM HU/ T-MOBILE H |
17 | Iceland | Nova | NOVA |
18 | India | Airtel Group | Airtel |
19 | Indonesia | Telkomsel | TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G |
20 | Israel | Pelephone | PELE/IS/ PELEPHONE 4 |
21 | Ireland | Eir | EIR/phone |
22 | Italy | TIM | TIM |
Hutchison | I WIND | ||
23 | Kazachstan | Beeline | 401 01/ Beeline |
24 | Korea | SK Telecom | 450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom |
25 | Kuwait | Viva (STC) | KT 04/ VIVA/ KTC/ 419 04 |
26 | Laos | ETL | ETL/LAOS/3G |
Unitel | LATMOBILE/ UNITEL/ 45703 | ||
27 | Latvia | Tele2 | BALTCOM/ TELE2 |
BITE | Bite LV/ BITE | ||
28 | Lithuania | Tele2 | TELE2 |
BITE | Bite LV/ BITE | ||
29 | Luxembourg | POST Luxembourg | Post/Lux |
Tango | TANGO/ L-77/ 27077 | ||
30 | Macau | CTM | CTM/ 45501/ 45504 |
31 | Malaysia | Celcom | Celcom/ MY Celcom/ 502 19 |
Digi | DiGi / DiGi 1800 / MYMT18 | ||
Maxis | MY Maxis/ MY 012/ 50 212 | ||
32 | Malta | Go Mobile | gomobile/278 21/M21 |
Epic | Mal/290/Epic | ||
33 | Netherlands | KPN | KPN /KPN Mobile |
34 | New zealand | SPARK | TNZ/ Telecom NZ |
35 | Norway | Telenor | TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR |
36 | Oman | Omantel | Omantel/ Oman Mobile/ 422 02/ OMNGT |
37 | Philippines | Globe PH | GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02 |
38 | Qatar | Ooredoo (Qtel) | Qtel/ Qatarnet/ 42701 |
39 | Romania | RCS&RDS | RCS/Rom |
40 | Russia | MegaFon | MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM |
MTS | 250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS – MTS | ||
Beeline | Beeline/ RUS-99/ 250-99 | ||
Tele2 | Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020 | ||
41 | Singapore | SingTel | SingTel/ SingTel-G9 |
42 | Spain | Yoigo (Xfera) | Xfera/ Yoigo |
43 | Srilanka | MTN (Dialog) | Dialog |
44 | Sweden | Tele2 | Sweden 3G/ Comviq/ Telia |
Telenor | Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE | ||
45 | Switzerland | Salt CH | Salt/Sw |
46 | Taiwan | Taiwan Mobile | TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC |
47 | Thailand | AIS Thailand | TH GSM/ TH AIS/ 520 01 |
48 | Turkey | Turkcell | TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL |
49 | Ukraine | Kyivstar | UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR |
50 | United Kingdom | Everything Everywhere (T-Mobile) | T-Mobile/ T-Mobile UK/ TMO UK/ one2one/ 234 30 |
51 | United States | T-Mobile | T-Mobile |
52 | Uzbekistan | Beeline | 434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM |
Những ai nên chọn gói cước RSD MobiFone?
- Người thường xuyên đi công tác nước ngoài: Giúp bạn luôn kết nối với đối tác và hoàn thành công việc một cách hiệu quả.
- Du khách ưa khám phá: Thỏa sức chia sẻ những khoảnh khắc đẹp trên chuyến đi với bạn bè và gia đình.
- Sinh viên du học: Giúp bạn giữ liên lạc với gia đình và bạn bè ở quê nhà.
- Tuy nhiên, các gói cước này chỉ được áp dụng cho những quốc gia như ở trên.
Lưu ý khi đăng ký và sử dụng gói cước RSD MobiFone
- Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch vụ Data CVQT của MobiFone, TB cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu TB sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.
- TB đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
- Tại một thời điểm, TB chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.
- Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: TB chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
- Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: TB chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại&SMS theo giá cước CVQT thông thường; TB không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Nếu TB muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT với giá cước thông thường, TB phải hủy gói cước đã đăng ký và bấm *093*2#OK.
- Trong vòng 30 ngày, thuê bao trả sau được đăng ký tối đa 06 gói Super Data Roam.
- Khi gói cước hết dung lượng hoặc hết thời hạn sử dụng, TB bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.
- Khi TB thực hiện đăng ký gói cước mới, gói cước cũ sẽ bị hủy, sản lượng data chưa sử dụng trong gói cũ sẽ bị hủy và không được cộng dồn vào gói cước mới đăng ký.
Với gói cước RSD MobiFone, bạn hoàn toàn yên tâm tận hưởng chuyến đi của mình mà không lo lắng về vấn đề kết nối.